1. Năm thành lập:1997(Tiền thân là Bộ môn Hóa kỹ thuật,
thành lập năm 1975)
2. Giới thiệu sơ lược về các chương trình đào tạo
Bộ môn Công nghệ Hóa học đảm nhiệm giảng dạy các học phần
thuộc khối kiến thức cơ sở ngành và một số chuyên đề thuộc khối kiến thức nhóm
chuyên ngành trong chương trình đào tạo cử nhân Công nghệ kỹ thuật hóa học, giảng
dạy một số học phần thuộc khối kiến thức nhóm ngành trong chương trình đào tạo
cử nhân hóa học và cử nhân tài năng & tiên tiến ngành hóa học của khoa Hóa
học. Đảm nhiệm giảng dạy các môn học thuộc khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
của chương trình đào tạo thạc sỹ Kỹ thuật hóa học của khoa Hóa học.
3. Giới thiệu sơ lược về các hướng nghiên cứu chính
Bộ môn Công nghệ hoá học hiện có 03 hướng nghiên cứu chính,
gồm: Kỹ thuật quá trình hóa học, Công nghệ vật liệu ứng dụng, Công nghệ thực phẩm
và Hoá sinh ứng dụng.
Kỹ thuật quá trình hóa học:nghiên cứu tính toán và mô phỏng
các quá trình và thiết bị công nghệ hóa học; thiết lập và giải các bài toán về
mô hình hoá và tối ưu hoá trong công nghệ hoá học; sử dụng các phần mềm mô phỏng
ứng dụng trong tính toán thiết kế và tính toán kiểm tra.
Công nghệ vật liệu ứng dụng:nghiên cứu chế tạo và ứng dụng một
số vật liệu polyme tiên tiến và vật liệu vô cơ hiện đại, bao gồm vật liệu màng
lọc, vật liệu polyme và phụ gia, vật liệu hấp phụ và xúc tác, vật liệu nano đa
chức năng, mạ vi mạch điện tử.
Công nghệ thực phẩm và hóa sinh ứng dụng:nghiên cứu kỹ thuật
vi sinh và an toàn thực phẩm; thực phẩm chức năng; nghiên cứu tách chiết các hợp
chất có hoạt tính sinh học và chống oxi hóa có nguồn gốc tự nhiên; nghiên cứu xử
lý nước ô nhiễm bằng phương pháp hoá sinh kết hợp với các phương pháp hoá học
và hoá lý; nghiên cứu qui trình sản xuất nhiên liệu sinh học và hóa chất từ
sinh khối, sử dụng các phụ phẩm và phế thải nông nghiệp.
4. Danh sách cán bộ đương nhiệm
TT
|
Họ tên
|
Học hàm, học vị
|
Chức vụ
|
Năm về công tác
|
1.
|
Trần Thị Dung
|
PGS.TS
|
Trưởng Bộ môn
|
1998
|
2.
|
Đào Sỹ Đức
|
TS
|
Phó Trưởng Bộ môn
|
2006
|
3.
|
Ngô Thị Thanh Vân
|
TS
|
2000
|
|
4.
|
Hoàng Văn Hà
|
TS
|
2002
|
|
5.
|
Phan Thị Tuyết Mai
|
TS
|
2013
|
|
6.
|
Lưu Thị Huệ
|
TS
|
2016
|
|
7.
|
Nguyễn Thế Dũng
|
TS
|
2016
|
|
8.
|
Trịnh Xuân Đại
|
ThS
|
2009
|
|
9.
|
Vũ Thị Quyên
|
ThS
|
2011
|
|
10.
|
Đỗ Đình Khải
|
ThS
|
2011
|
|
11.
|
Ngô Hồng Ánh Thu
|
ThS
|
2010
|
|
12.
|
Phạm Ngô Nghĩa
|
ThS
|
2012
|
5. Danh sách cựu cán bộ
STT
|
Họ tên
|
Học hàm, học vị
|
Chức vụ
|
Năm công tác
|
1.
|
Nguyễn Xuân Dũng
|
GS. TSKH
|
1975-2007
|
|
2.
|
Phạm Hùng Việt
|
GS. TS.
|
1976-1999
|
|
3.
|
Nguyễn Trọng Uyển
|
GS.TS
|
1997-1999
|
|
4.
|
Nguyễn Bích Hà
|
PGS. TS
|
1975-1995
|
|
5.
|
Nguyễn Thị Diễm Trang
|
PGS.TS
|
1977-2008
|
|
6.
|
Đỗ Quang
Huy
|
PGS. TS
|
1979-1989
|
|
7.
|
Nguyễn Văn
Ri
|
PGS. TS
|
1979-1983
|
|
8.
|
Nguyễn Văn Nội
|
PGS.TS
|
1994-2004
|
|
9.
|
Hoa Hữu Thu
|
PGS. TS
|
1996-2000
|
|
10.
|
Lê Viết Kim
Ba
|
PGS. TS
|
1998-2003
|
|
11.
|
Trần Hồng Côn
|
PGS. TS
|
1998-2008
|
|
12.
|
Lê Đức Ngọc
|
PGS.TS
|
1998-2007
|
|
13.
|
Trịnh Lê Hùng
|
PGS.TS
|
1999-2007
|
|
14.
|
Đỗ Quang
Trung
|
PGS.TS
|
1999-2008
|
|
15.
|
Nguyễn Đắc Vinh
|
PGS. TS
|
2001-2008
|
|
16.
|
Dương Hồng Anh
|
PGS.TS
|
1998-2005
|
|
17.
|
Phạm Nguyên Chương
|
TS.
|
1975-2000
|
|
18.
|
Nguyễn Văn Như
|
TS
|
1976-1992
|
|
19.
|
Nguyễn Phương Tùng
|
TS
|
1976-1979
|
|
20.
|
Trần Thị
Khanh
|
TS
|
1987-1991
|
|
21.
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
ThS
|
1980-2012
|
|
22.
|
Hà Sỹ
Uyên
|
KS
|
1977-2013
|
|
23.
|
Đặng Thị Lan
|
CN
|
1979-2004
|
|
24.
|
Vũ Mai
Hương
|
CN
|
1981-2015
|
6. Khen thưởng
- Cờ và danh hiệu “Tổ lao động XHCN”
- Danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc/lao động tiên tiến”:
Hàng năm
- Bằng khen của Thủ tướng chính phủ: 2
- Các danh hiệu khác: 6